TT |
Chức danh lãnh đạo |
Hạng đặc biệt |
Hạng I |
Hạng II |
Hạng III |
Hạng IV |
1 |
Giám đốc, viện trưởng |
1,1 |
1,0 |
0,8 |
0,7 |
0,6 |
2 |
Phó giám đốc, phó viện trưởng |
0,9 |
0,8 |
0,7 |
0,6 |
0,5 |
3 |
Viện trưởng, giám đốc trung tâm có tổ chức cấu thành thuộc bệnh viện hạng đặc biệt |
0,9 |
|
|
|
|
4 |
- Phó viện trưởng, phó giám đốc Trung tâm có tổ chức cấu thành thuộc bệnh viện hạng đặc biệt
- Viện trưởng, giám đốc trung tâm không có tổ chức cấu thành thuộc bệnh viện hạng đặc biệt |
0,8 |
|
|
|
|
5 |
Phó viện trưởng, phó giám đốc trung tâm không có tổ chức cấu thành thuộc bệnh viện hạng đặc biệt |
0,7 |
|
|
|
|
6 |
Viện trưởng, giám đốc trung tâm có tổ chức cấu thành của đơn vị khác (trừ bệnh viện hạng đặc biệt) |
|
0,7 |
0,6 |
|
|
7 |
Phó viện trưởng, phó giám đốc trung tâm không có tổ chức cấu thành của đơn vị khác (trừ bệnh viện hạng đặc biệt) |
|
0,6 |
0,5 |
|
|
8 |
Trưởng khoa, phòng và các chức vụ tương đương |
0,7 |
0,6 |
0,5 |
0,4 |
0,3 |
9 |
- Phó trưởng khoa, phòng, điều dưỡng trưởng, hộ sinh trưởng, kỹ thuật y trưởng và các chức vụ tương đương
- Trưởng khoa, phòng và các chức vụ tương đương thuộc viện, trung tâm |
0,6 |
0,5 |
0,4 |
0,3 |
0,2 |
10 |
Phó trưởng khoa, phòng, điều dưỡng trưởng, hộ sinh trưởng, kỹ thuật y trưởng và các chức vụ tương đương thuộc viện, trung tâm |
0,4 |
0,3 |
|
|
|
11 |
Trưởng trạm y tế xã, phường, thị trấn |
0,3 |
12 |
Phó trưởng trạm y tế xã, phường, thị trấn |
0,2 |